Đọc nhanh: 偏航 (thiên hàng). Ý nghĩa là: chệch hướng, để phân kỳ (từ ổ trục, đường bay, v.v.), ngáp.
偏航 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chệch hướng
off course
✪ 2. để phân kỳ (từ ổ trục, đường bay, v.v.)
to diverge (from bearing, flight path etc)
✪ 3. ngáp
to yaw
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏航
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
航›