偏航 piān háng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên hàng】

Đọc nhanh: 偏航 (thiên hàng). Ý nghĩa là: chệch hướng, để phân kỳ (từ ổ trục, đường bay, v.v.), ngáp.

Ý Nghĩa của "偏航" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偏航 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chệch hướng

off course

✪ 2. để phân kỳ (từ ổ trục, đường bay, v.v.)

to diverge (from bearing, flight path etc)

✪ 3. ngáp

to yaw

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏航

  • volume volume

    - 马克 mǎkè céng zài 密西西比河 mìxīxībǐhé 上当 shàngdàng guò 领航员 lǐnghángyuán

    - Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.

  • volume volume

    - 主航道 zhǔhángdào

    - tuyến đường an toàn chính.

  • volume volume

    - 偏离 piānlí 航向 hángxiàng

    - hướng bay lệch đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 偏离 piānlí 自己 zìjǐ 最初 zuìchū de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一个 yígè 偏远 piānyuǎn de 地区 dìqū

    - Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao