Đọc nhanh: 偏流 (thiên lưu). Ý nghĩa là: dòng lệch (dòng điện).
偏流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng lệch (dòng điện)
在晶体管基极上通过的直流电流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏流
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
流›