Đọc nhanh: 假高音 (giả cao âm). Ý nghĩa là: falsetto, giống như 假聲 | 假声.
假高音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. falsetto, giống như 假聲 | 假声
falsetto, same as 假聲|假声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假高音
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 她 的 声音 很 高
- Giọng nói của cô ấy rất cao.
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
音›
高›