Đọc nhanh: 假根 (giả căn). Ý nghĩa là: rễ giả.
假根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rễ giả
由单一的细胞发育而成的根,形状象丝,没有维管束,作用与根相同,如苔藓植物的根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假根
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
根›