Đọc nhanh: 假条 (giả điều). Ý nghĩa là: giấy xin phép nghỉ; đơn xin phép nghỉ.
假条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy xin phép nghỉ; đơn xin phép nghỉ
(假条儿) 写明请假理由和期限的纸条子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假条
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 三条 新闻
- ba mẩu tin
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
条›