Đọc nhanh: 假托 (giả thác). Ý nghĩa là: mượn cớ; lấy cớ, mượn tiếng; lấy danh nghĩa. Ví dụ : - 他假托家里有事,站起来就走了。 anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
假托 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mượn cớ; lấy cớ
推托
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
✪ 2. mượn tiếng; lấy danh nghĩa
用别人的名义;假冒; 凭借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假托
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
托›