Đọc nhanh: 假山石 (giả sơn thạch). Ý nghĩa là: Non bộ. Ví dụ : - 那些假山石红艳艳的,宛如盛开的花朵。 Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
假山石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Non bộ
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假山石
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
山›
石›