Đọc nhanh: 分配收益 (phân phối thu ích). Ý nghĩa là: Phân chia lợi nhuận.
分配收益 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân chia lợi nhuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分配收益
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
收›
益›
配›