Đọc nhanh: 假小子 (giả tiểu tử). Ý nghĩa là: tomboy. Ví dụ : - 我以前是个真正的假小子 Tôi đã từng là một tomboy thực sự.. - 我没想过她会是个假小子 Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.
假小子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tomboy
- 我 以前 是 个 真正 的 假小子
- Tôi đã từng là một tomboy thực sự.
- 我 没想 过 她 会 是 个 假小子
- Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假小子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 我 没想 过 她 会 是 个 假小子
- Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.
- 我 以前 是 个 真正 的 假小子
- Tôi đã từng là một tomboy thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
子›
⺌›
⺍›
小›