Đọc nhanh: 做鸡 (tố kê). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (của một phụ nữ) để làm gái mại dâm.
做鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (của một phụ nữ) để làm gái mại dâm
(slang) (of a woman) to work as a prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做鸡
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 我 喜欢 妈妈 做 的 炸鸡
- Tôi thích gà rán mẹ làm.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 鸡爪 可以 做 小吃
- Chân gà có thể làm món ăn vặt.
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
鸡›