Đọc nhanh: 倾塌 (khuynh tháp). Ý nghĩa là: úp thúp.
倾塌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. úp thúp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾塌
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
塌›