Đọc nhanh: 值遇 (trị ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải. Ví dụ : - 值遇不幸 gặp việc không may.
值遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp phải
遭逢
- 值遇 不幸
- gặp việc không may.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值遇
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 不值一文
- không đáng một xu
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 值遇 不幸
- gặp việc không may.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
遇›