值遇 zhíyù
volume volume

Từ hán việt: 【trị ngộ】

Đọc nhanh: 值遇 (trị ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải. Ví dụ : - 值遇不幸 gặp việc không may.

Ý Nghĩa của "值遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

值遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; gặp phải

遭逢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 值遇 zhíyù 不幸 bùxìng

    - gặp việc không may.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值遇

  • volume volume

    - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • volume volume

    - 不值一文 bùzhíyīwén

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • volume volume

    - 值遇 zhíyù 不幸 bùxìng

    - gặp việc không may.

  • volume volume

    - 不值一驳 bùzhíyībó

    - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

  • volume volume

    - 不值 bùzhí shěn

    - chả đáng cười chút nào.

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao