Đọc nhanh: 借契 (tá khế). Ý nghĩa là: giấy vay; giấy nợ.
借契 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy vay; giấy nợ
借用别人财物时所立的契约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借契
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
契›