Đọc nhanh: 候驾 (hậu giá). Ý nghĩa là: để chờ đợi (của bạn) sự hiện diện ân cần. Ví dụ : - 敬备菲酌,恭候驾临。 rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
候驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chờ đợi (của bạn) sự hiện diện ân cần
to await (your) gracious presence
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候驾
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 敬候 台驾 光临
- cung kính đón tiếp ngài đến dự.
- 恭候大驾
- cung kính chờ tôn giá; cung kính chờ ngài đến.
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
驾›