Đọc nhanh: 借指 (tá chỉ). Ý nghĩa là: phép ẩn dụ, để tham khảo.
借指 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phép ẩn dụ
metaphor
✪ 2. để tham khảo
to refer to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借指
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
指›