Đọc nhanh: 候究 (hậu cứu). Ý nghĩa là: hậu cứu.
候究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候究
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 这 篇文章 主要 研究 气候
- Bài viết này chủ yếu nghiên cứu khí hậu.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
究›