Đọc nhanh: 候光 (hậu quang). Ý nghĩa là: mong hạ cố; mong đến dự (viết trong thiếp mời khách). Ví dụ : - 洁樽候光 ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
候光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong hạ cố; mong đến dự (viết trong thiếp mời khách)
敬辞,等候光临 (多用于请帖)
- 洁 樽 候光
- ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候光
- 敬候 台驾 光临
- cung kính đón tiếp ngài đến dự.
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 恭候光临
- cung kính chờ đợi hạ cố.
- 洁 樽 候光
- ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
- 伫候 光临
- đợi đến
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 在 困难 的 时候 , 我们 要 看到 光明 的 前途
- Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
光›