Đọc nhanh: 候教 (hậu giáo). Ý nghĩa là: xin đến chỉ giáo; đợi chỉ giáo; xin dạy bảo cho. Ví dụ : - 本星期日下午在舍下候教。 chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
候教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin đến chỉ giáo; đợi chỉ giáo; xin dạy bảo cho
敬辞,等候指教
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候教
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
- 候 老师 教 我 数学
- Thầy Hậu dạy tôi môn toán.
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
教›