Đọc nhanh: 倒着 (đảo trứ). Ý nghĩa là: ngược, ngược lại, lộn ngược. Ví dụ : - 把你的密码倒着输入 Nhập ngược mã bảo mật của bạn. - 我听说有剧院会倒着放这部电影 Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.. - 我是倒着看的 Tôi đang nhìn nó lộn ngược.
倒着 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngược
backwards
- 把 你 的 密码 倒 着 输入
- Nhập ngược mã bảo mật của bạn
✪ 2. ngược lại
in reverse
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
✪ 3. lộn ngược
upside down
- 我 是 倒 着 看 的
- Tôi đang nhìn nó lộn ngược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒着
- 小孩 跑 着 跑 着 就 跌倒 了
- Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.
- 我们 要 倒数 着数 到 十
- Chúng ta sẽ đếm từ mười trở về một.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 我 是 倒 着 看 的
- Tôi đang nhìn nó lộn ngược.
- 他 拿 着 垃圾袋 去 倒 垃圾
- Anh ấy cầm túi rác đi đổ.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 这 结果 和 预想 的 正 倒 着
- Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
着›