Đọc nhanh: 倒换 (đảo hoán). Ý nghĩa là: đổi nhau; thay nhau; luân phiên nhau, thay đổi. Ví dụ : - 几种作物倒换着种。 luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.. - 倒换次序 thay đổi trật tự. - 倒换麦种 thay đổi giống lúa mạch
倒换 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi nhau; thay nhau; luân phiên nhau
轮流替换
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
✪ 2. thay đổi
掉换;交换
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 倒换 麦种
- thay đổi giống lúa mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒换
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 倒换 麦种
- thay đổi giống lúa mạch
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 我们 需要 倒换 这些 设备
- Chúng ta cần đổi thiết bị này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
换›