Đọc nhanh: 健身俱乐部 (kiện thân câu lạc bộ). Ý nghĩa là: dịch vụ câu lac bộ sức khoẻ (huấn luyện thể hình và sức khoẻ). Ví dụ : - 他一整周都在苏豪健身俱乐部打壁球 Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
健身俱乐部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ câu lac bộ sức khoẻ (huấn luyện thể hình và sức khoẻ)
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健身俱乐部
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 正在 查看 门萨 智商 俱乐部 的 记录
- Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 我刚 加入 了 健身 俱乐部
- Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
俱›
健›
身›
部›