Đọc nhanh: 游艺场 (du nghệ trường). Ý nghĩa là: nơi giải trí.
游艺场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi giải trí
place of entertainment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游艺场
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 曲艺 专场
- buổi chuyên diễn khúc nghệ.
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
- 周末 我们 计划 去 娱乐场 玩游戏
- Chúng tôi dự định đi khu vui chơi giải trí vào cuối tuần để chơi trò chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
游›
艺›