volume volume

Từ hán việt: 【cứ】

Đọc nhanh: (cứ). Ý nghĩa là: ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo. Ví dụ : - 前倨后恭。 trước ngạo mạn sau cung kính.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo

傲慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 倨傲 jùào

    - Cô ấy trông có vẻ rất kiêu căng.

  • volume volume

    - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • volume volume

    - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cứ
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSJR (人尸十口)
    • Bảng mã:U+5028
    • Tần suất sử dụng:Thấp