Đọc nhanh: 俯就 (phủ tựu). Ý nghĩa là: hạ cố nhận cho (lời nói kính trọng khi mời người khác ra giữ một chức vụ gì đó), nhân nhượng; nuông chiều; nuông. Ví dụ : - 经理一职,尚祈俯就。 chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.. - 事事俯就 việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
俯就 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ cố nhận cho (lời nói kính trọng khi mời người khác ra giữ một chức vụ gì đó)
敬辞,用于请对方同意担任职务
- 经理 一职 , 尚祈 俯就
- chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.
✪ 2. nhân nhượng; nuông chiều; nuông
迁就;将就
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯就
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 经理 一职 , 尚祈 俯就
- chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
就›