Đọc nhanh: 修行的 (tu hành đích). Ý nghĩa là: nâu sồng.
修行的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâu sồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修行的
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 学校 的 修建 正在 进行 中
- Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.
- 新桥 的 修建 将 按计划 进行
- Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo kế hoạch.
- 我 的 自行车 需要 修理 一下
- Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
的›
行›