Đọc nhanh: 限韵 (hạn vận). Ý nghĩa là: hạn vận.
限韵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn vận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限韵
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
限›
韵›