Đọc nhanh: 下俯 (hạ phủ). Ý nghĩa là: cúi.
下俯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下俯
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 老鹰 从 天空 俯冲 下来
- con chim ưng từ trên không bổ nhào xuống.
- 她 俯下 脸亲 了 一下 孩子
- Cô ấy cúi mặt xuống hôn đứa bé một cái.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
- 她 俯下 头 在 思考
- Cô ấy cúi đầu suy nghĩ.
- 她 俯察 脚下 的 花草
- Cô ấy cúi xuống xem cỏ hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
俯›