Đọc nhanh: 修罗道 (tu la đạo). Ý nghĩa là: Asura,linh hồn độc ác trong thần thoại Ấn độ.
修罗道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Asura,linh hồn độc ác trong thần thoại Ấn độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修罗道
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
罗›
道›