Đọc nhanh: 修指甲 (tu chỉ giáp). Ý nghĩa là: Cắt móng tay. Ví dụ : - 可以给他修指甲 Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.
修指甲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt móng tay
manicure
- 可以 给 他 修指甲
- Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修指甲
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 我 喜欢 涂 指甲
- Tôi thích sơn móng tay.
- 可以 给 他 修指甲
- Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 对 修练 者 在 不同 层次 能 起到 不同 指导作用
- đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
指›
甲›