Đọc nhanh: 信筒 (tín đồng). Ý nghĩa là: thùng thư; hòm thư.
信筒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng thư; hòm thư
邮局在室外路旁等处设置的供寄信人投信的筒状设备也叫邮筒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信筒
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 她 把 信件 放进 信筒 里
- Cô ấy cho thư vào trong hộp thư.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
筒›