Đọc nhanh: 信教 (tín giáo). Ý nghĩa là: niềm tin tôn giáo, để thực hành một đức tin.
信教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. niềm tin tôn giáo
religious belief; to be religious
✪ 2. để thực hành một đức tin
to practice a faith
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信教
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 许多 人 信仰 宗教
- Nhiều người tin theo tôn giáo.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
- 教师 应该 帮助 学生 建立 信心
- Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
教›