Đọc nhanh: 信经 (tín kinh). Ý nghĩa là: Credo (phần của khối Công giáo). Ví dụ : - 我在这里诚信经营 Tôi điều hành một doanh nghiệp trung thực ở đây.
信经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Credo (phần của khối Công giáo)
Credo (section of Catholic mass)
- 我 在 这里 诚信 经营
- Tôi điều hành một doanh nghiệp trung thực ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信经
- 我 在 这里 诚信 经营
- Tôi điều hành một doanh nghiệp trung thực ở đây.
- 我们 诚信 经营 所有 业务
- Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
- 她 经常 给我发 信息
- Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.
- 成功 的 经验 会 增强 信心
- Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
经›