Đọc nhanh: 信标 (tín tiêu). Ý nghĩa là: Một tín hiệu.
信标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tín hiệu
a signal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信标
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
标›