Đọc nhanh: 信意 (tín ý). Ý nghĩa là: tùy tiện, tuỳ ý, giống như người ta cảm thấy như vậy.
信意 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tùy tiện
arbitrarily
✪ 2. tuỳ ý
at will
✪ 3. giống như người ta cảm thấy như vậy
just as one feels like
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信意
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 这 封信 表达 了 歉意
- Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 诚信 在 生意 中 不可或缺
- Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 我们 汇集 了 意见 和 信息
- Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
意›