Đọc nhanh: 信实 (tín thực). Ý nghĩa là: thành thật; có chữ tín; tín thực. Ví dụ : - 为人信实。 thành thật với mọi người.
信实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành thật; có chữ tín; tín thực
有信用;诚实
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信实
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 内容 翔实 可信
- Nội dung tường tận xác thực đáng tin.
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
- 忠实 的 信徒
- tín đồ trung thành
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
- 我 父母 教育 我 诚实 守信
- Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
实›