信实 xìnshí
volume volume

Từ hán việt: 【tín thực】

Đọc nhanh: 信实 (tín thực). Ý nghĩa là: thành thật; có chữ tín; tín thực. Ví dụ : - 为人信实。 thành thật với mọi người.

Ý Nghĩa của "信实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

信实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành thật; có chữ tín; tín thực

有信用;诚实

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén 信实 xìnshí

    - thành thật với mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信实

  • volume volume

    - wèi rén 信实 xìnshí

    - thành thật với mọi người.

  • volume volume

    - 内容 nèiróng 翔实 xiángshí 可信 kěxìn

    - Nội dung tường tận xác thực đáng tin.

  • volume volume

    - 自信 zìxìn néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.

  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí de 信徒 xìntú

    - tín đồ trung thành

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 能力 nénglì 均等 jūnděng dàn 确实 quèshí 相信 xiāngxìn 机会均等 jīhuìjūnděng

    - Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 核实 héshí 信息 xìnxī

    - Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.

  • volume volume

    - 确实 quèshí shì 正人君子 zhèngrénjūnzǐ shuí néng xìn huì 做出 zuòchū 这样 zhèyàng de shì ne

    - Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao