Đọc nhanh: 信函 (tín hàm). Ý nghĩa là: thư, thư từ (bao gồm email). Ví dụ : - 她就想要份信函给我爸看 Cô ấy chỉ muốn một lá thư để cho bố tôi xem.
信函 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư
letter
- 她 就 想要 份 信函 给 我 爸 看
- Cô ấy chỉ muốn một lá thư để cho bố tôi xem.
✪ 2. thư từ (bao gồm email)
piece of correspondence (incl. email)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信函
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 她 就 想要 份 信函 给 我 爸 看
- Cô ấy chỉ muốn một lá thư để cho bố tôi xem.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
函›