称包裹的磅秤 chēng bāoguǒ de bàngchèng
volume volume

Từ hán việt: 【xưng bao khoả đích bảng xứng】

Đọc nhanh: 称包裹的磅秤 (xưng bao khoả đích bảng xứng). Ý nghĩa là: Cân trọng lượng gói hàng.

Ý Nghĩa của "称包裹的磅秤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

称包裹的磅秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cân trọng lượng gói hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称包裹的磅秤

  • volume volume

    - yòng 一台 yītái 轻便 qīngbiàn de 弹簧秤 tánhuángchèng 称重 chēngzhòng

    - Dùng cân lò xo di động để cân.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 白人 báirén 偷看 tōukàn le de 包裹 bāoguǒ

    - Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • volume volume

    - shì lái 取回 qǔhuí 包裹 bāoguǒ de

    - Tôi đến để lấy gói hàng của mình.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 寄给 jìgěi de 包裹 bāoguǒ 终于 zhōngyú dào le

    - Gói hàng mẹ tôi gửi cho tôi cuối cùng đã đến.

  • volume volume

    - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

  • - 国际 guójì 包裹 bāoguǒ jiāng zài 七天 qītiān nèi 抵达 dǐdá 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.

  • - 购买 gòumǎi 运费 yùnfèi xiǎn 可以 kěyǐ 保障 bǎozhàng 包裹 bāoguǒ 丢失 diūshī shí de 损失 sǔnshī

    - Mua bảo hiểm vận chuyển có thể bảo vệ khi gói hàng bị mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Bàng , Pāng , Páng , Pàng
    • Âm hán việt: Bàng , Bảng
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYBS (一口卜月尸)
    • Bảng mã:U+78C5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng , Píng
    • Âm hán việt: Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDMFJ (竹木一火十)
    • Bảng mã:U+79E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao