Đọc nhanh: 称包裹的磅秤 (xưng bao khoả đích bảng xứng). Ý nghĩa là: Cân trọng lượng gói hàng.
称包裹的磅秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cân trọng lượng gói hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称包裹的磅秤
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 我 是 来 取回 包裹 的
- Tôi đến để lấy gói hàng của mình.
- 妈妈 寄给 我 的 包裹 终于 到 了
- Gói hàng mẹ tôi gửi cho tôi cuối cùng đã đến.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
- 购买 运费 险 可以 保障 包裹 丢失 时 的 损失
- Mua bảo hiểm vận chuyển có thể bảo vệ khi gói hàng bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
的›
磅›
秤›
称›
裹›