Đọc nhanh: 信义 (tín nghĩa). Ý nghĩa là: tín nghĩa; thành thật đáng tin và ăn ở theo lẽ phải. Ví dụ : - 确守信义。 giữ đúng chữ tín.
信义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tín nghĩa; thành thật đáng tin và ăn ở theo lẽ phải
信用和道义
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信义
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
信›