Đọc nhanh: 信仰者 (tín ngưỡng giả). Ý nghĩa là: Tín đồ.
信仰者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tín đồ
believer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信仰者
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 崇仰 革命者
- kính trọng người theo cách mạng
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 她 的 信仰 让 她 坚强
- Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
信›
者›