Đọc nhanh: 信义区 (tín nghĩa khu). Ý nghĩa là: Quận Hsini của thành phố Keelung 基隆市 , Đài Loan, Xinyi hoặc quận Hsinyi của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan.
✪ 1. Quận Hsini của thành phố Keelung 基隆市 , Đài Loan
Hsini district of Keelung City 基隆市 [Ji1 lóng shì], Taiwan
✪ 2. Xinyi hoặc quận Hsinyi của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan
Xinyi or Hsinyi district of Taipei City 臺北市|台北市 [Tái běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信义区
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
信›
区›