Đọc nhanh: 信主 (tín chủ). Ý nghĩa là: Người có lòng tin trong việc cúng lễ..
信主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người có lòng tin trong việc cúng lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信主
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 你 相信 主是 真实 的 吗 ?
- Bạn có tin là Chúa có thật không?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
信›