Đọc nhanh: 保鲜纸 (bảo tiên chỉ). Ý nghĩa là: màng dính, quấn bọc, bọc nhựa.
保鲜纸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. màng dính
cling film
✪ 2. quấn bọc
cling wrap
✪ 3. bọc nhựa
plastic wrap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保鲜纸
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
纸›
鲜›