Đọc nhanh: 保古 (bảo cổ). Ý nghĩa là: giữ gìn di tích xưa — Giữ lối xưa, không chịu bỏ. Như Thủ cựu..
保古 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ gìn di tích xưa — Giữ lối xưa, không chịu bỏ. Như Thủ cựu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保古
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 保存 古迹
- bảo tồn di tích cổ
- 碑林 里 保存 了 许多 古代 石碑
- Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.
- 古迹 受 政府 的 保护
- Di tích được chính phủ bảo vệ.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
古›