Đọc nhanh: 保八 (bảo bát). Ý nghĩa là: duy trì tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm 8% (chính sách của CHND Trung Hoa).
保八 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy trì tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm 8% (chính sách của CHND Trung Hoa)
to maintain an 8% annual growth rate of the GDP (PRC policy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保八
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 上帝保佑 我们
- Chúa phù hộ cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
八›