Đọc nhanh: 保尔 (bảo nhĩ). Ý nghĩa là: Paul (tên). Ví dụ : - 我在保尔·道森的片子上看到这个 Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
保尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Paul (tên)
Paul (name)
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保尔
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
尔›