Đọc nhanh: 保主 (bảo chủ). Ý nghĩa là: Người đứng nan lãnh trách nhiệm. Tức người bảo lãnh..
保主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đứng nan lãnh trách nhiệm. Tức người bảo lãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保主
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 会议 的 主题 是 环保
- Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
保›