Đọc nhanh: 俗语 (tục ngữ). Ý nghĩa là: tục ngữ. Ví dụ : - 中国有句俗语:“狗不嫌家贫,儿不嫌母丑”。 Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
俗语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tục ngữ
通俗并广泛流行的定型的语句,简练而形象化,大多数是劳动人民创造出来的,反映人民的生活经验和愿望如:天下无难事,只怕有心人也叫俗话
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗语
- 言语 伧 俗
- nói năng quê mùa/thô lậu
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 言语 低俗
- ngôn ngữ dung tục.
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 土俗 的 语言
- ngôn ngữ thô tục
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
- 俗语 传递 生活 哲理
- Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
语›