俗语 súyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tục ngữ】

Đọc nhanh: 俗语 (tục ngữ). Ý nghĩa là: tục ngữ. Ví dụ : - 中国有句俗语:“狗不嫌家贫儿不嫌母丑”。 Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

Ý Nghĩa của "俗语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

俗语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tục ngữ

通俗并广泛流行的定型的语句,简练而形象化,大多数是劳动人民创造出来的,反映人民的生活经验和愿望如:天下无难事,只怕有心人也叫俗话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗语

  • volume volume

    - 言语 yányǔ cāng

    - nói năng quê mùa/thô lậu

  • volume volume

    - 一语双关 yīyǔshuāngguān

    - một lời hai ý.

  • volume volume

    - 言语 yányǔ 低俗 dīsú

    - ngôn ngữ dung tục.

  • volume volume

    - de 言语 yányǔ 非常 fēicháng 鄙俗 bǐsú

    - Lời nói của anh ấy rất thô tục.

  • volume volume

    - 土俗 tǔsú de 语言 yǔyán

    - ngôn ngữ thô tục

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 词语 cíyǔ 非常 fēicháng 通俗 tōngsú

    - Những từ ngữ này rất thông dụng.

  • volume volume

    - 俗语 súyǔ 传递 chuándì 生活 shēnghuó 哲理 zhélǐ

    - Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao