Đọc nhanh: 俗缘 (tục duyên). Ý nghĩa là: tục duyên.
俗缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tục duyên
尘世间的人事关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗缘
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他们 因缘 相爱
- Họ yêu nhau vì duyên số.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
缘›