Đọc nhanh: 俗累 (tục luỵ). Ý nghĩa là: Mối ràng buộc phiền tạp ở đời., tục luỵ.
俗累 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mối ràng buộc phiền tạp ở đời.
✪ 2. tục luỵ
世俗中烦杂琐碎的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗累
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
累›