Đọc nhanh: 俗传 (tục truyền). Ý nghĩa là: Truyền thuyết dân gian., tục truyền.
俗传 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Truyền thuyết dân gian.
✪ 2. tục truyền
长期以来互相传说 (指关于某种事物的说法不是确实有据, 只是听到人家辗转传说的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗传
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
- 这是 一种 传统习俗
- Đây là một phong tục truyền thống.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 守岁 是 我们 的 传统习俗
- Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
- 压岁钱 是 一项 传统习俗
- Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.
- 蜡 祭 是 我们 村庄 的 传统习俗
- Lễ chạp là phong tục truyền thống của làng chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
俗›